Giá xe vinfast VF9 – giá lăn bánh VinFast VF9 mới nhất
VinFast VF9 – Mẫu SUV điện 7 chỗ hạng sang hàng đầu của VinFast. Với thiết kế tinh tế, công nghệ mới nhất, tầm hoạt động ấn tượng, VinFast VF9 mang đến trải nghiệm lái tuyệt vời. VinFast VF9 là mẫu SUV điện thuộc phân khúc E, lần đầu tiên ra mắt toàn cầu tại Triển lãm Ô tô Los Angeles với tên gọi VF e36. Ngày 6/1/2022, trong sự kiện giới thiệu chuỗi sản phẩm xe điện mới tại Triển lãm CES 2022, VinFast đã công bố giá bán đồng thời “chốt” tên gọi chính thức cho mẫu SUV cỡ lớn của mình – VinFast VF9.
Đọc thêm: Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất tháng 01/2025 >>>
Giá VinFast VF9 cập nhật mới nhất tháng 01/2025
Giá xe VinFast VF9 trong tháng 01/2025
Dưới đây là giá xe VinFast VF9 mới nhất theo chương trình bán hàng tháng 01/2025 của VinFast:
Bảng giá xe VinFast VF9 mới nhất | |||
VinFast VF9 | Giá niêm yết | Khuyến mãi | Giá bán thực tế |
VF9 Eco CATL thuê pin | 1589 | 209 | 1380 |
VF9 Eco CATL mua pin | 2114 | 434 | 1680 |
VF9 Plus 7 chỗ thuê pin | 1786 | 220 | 1566 |
VF9 Plus 7 chỗ mua pin | 2314 | 448 | 1866 |
VF9 Plus 6 chỗ thuê pin | 1818 | 0 | 1818 |
VF9 Plus 6 chỗ mua pin | 2346 | 0 | 2346 |
Ngày 01/01/2025, VinFast đã tăng mức cước thuê pin. Cũng theo thông tin mà hãng xe VinFast công bố, với Khách hàng mua xe thuê pin sẽ phải đóng thêm khoản phí tiền cọc thuê pin và chính sách thuê pin theo 3 mốc như sau:
- Tiền cọc thuê pin 60.000.000 VNĐ.
- 3.200.000 VNĐ/tháng cho quãng đường di chuyển dưới 1.500 km (mới bổ sung thêm mốc này).
- 5.400.000 VNĐ/tháng cho quãng đường di chuyển từ 1.500 km đến 3.500 km (tăng 1.900.000 VNĐ so với mức cũ).
- 8.300.000 VNĐ/tháng cho quãng đường di chuyển trên 3.500 km (tăng 2.500.000 VNĐ so với mức cũ).
Đối với mốc thuê pin dưới 1.500 km/tháng, khách hàng đang sử dụng các gói cũ có thể được chuyển sang gói mới và miễn phí chuyển đổi (bao gồm cả các gói cho KH tiên phong, gói linh hoạt/cố định). Các gói thuê pin cũ KH đang được hưởng sẽ hết hiệu lực sau khi KH đăng kí chuyển đổi sang gói mới và khách hàng không được lựa chọn sử dụng lại các gói cũ. Những Khách hàng dùng gói Thuê pin cũ trước đây thuộc gói cước tiên phong/cố định/linh hoạt đang không phải cọc thuê pin thì sẽ phải đóng bổ sung cọc thuê pin.
Lưu ý: Phí thuê pin Quý khách vui lòng thanh toán khi đến Showroom làm thủ tục hợp đồng và nhận xe. Trường hợp khách hàng bán xe cho người khác thì phí thuê bao pin sẽ do khách hàng mới thanh toán cùng tiền xe cho chủ cũ.
Trang bị tùy chọn cho VinFast VF9
Trang bị | Phiên bản | |
VF9 Eco | VF9 Plus | |
Trần kính toàn cảnh | 29.000.000 |
Giá bán xe VF9 so với các dòng xe cùng phân khúc
Được định vị ở phân khúc E-SUV, VinFast VF9 là tân binh cũng như là dòng xe riêng biệt. Các đối thủ của VinFast VF9 tuy ít nhưng đều là những tượng đài khó lay đổ, cùng EVCar Việt Nam điểm qua một số cái tên nổi bật cùng phân khúc với VinFast VF9:
- Hyundai Palisade: là một mẫu SUV hạng E nên Hyundai Palisade sở hữu thiết kế tinh tế và ấn tượng, tạo nên sự khác biệt so với những mẫu SUV khác của Hyundai. Palisade có giá bán từ 1469 – 1589 triệu.
- Ford Explorer: Explorer là dòng SUV cỡ lớn đa dụng nổi tiếng toàn cầu của hãng xe Mỹ, xe lần đầu giới thiệu khách Việt vào năm 2017. Ford Explorer sở hữu vóc dáng to lớn hiện đang bán tại Việt Nam với giá 2099 triệu.
- Volkswagen Teramont: Teramont – mẫu xe SUV 7 chỗ của hãng xe Đức là mẫu xe tiên phong mở ra phân khúc mới cho gia đình SUV của thương hiệu Volkswagen, Teramont được bán với giá từ 1998 – 2168 triệu.
Xe VinFast VF9 có khuyến mại gì?
Ngoài những ưu đãi về tiền mặt trừ thẳng trực tiếp khi mua xe, khách hàng mua xe VinFast VF9 sẽ được hưởng chính sách Sạc miễn phí, gửi xe miễn phí và tặng thêm nhiều phần quà có giá trị từ VinFast cũng như những khuyến mãi của VinClub.
Giá lăn bánh VinFast VF9 như thế nào?
Để có thể lăn bánh xe VinFast VF9, ngoài giá xe, khách mua xe sẽ phải cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí bảo hiểm vật chất cho xe (không bắt buộc)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc)
- Phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ…
Theo nghị định Nghị định 10/2022/NĐ-CP đối với các dòng xe ô tô điện, trong thời hạn 3 năm kể từ 01/03/2022, người sở hữu xe sẽ không cần phải trải tiền phí trước bạ, 2 năm tiếp theo phí trước bạ dành cho xe ô tô điện sẽ bằng 50% so với các dòng xe ô tô chạy bằng xăng với cùng số chỗ ngồi. Như vây, đến hết 28/02/2025 sẽ hết chương trình ưu đãi 100% phí trước bạ cho xe ô tô điện. Đây là lợi thế khi khách hàng mua ô tô điện của VinFast thay vì mua của những thương hiệu ô tô xăng truyền thống.
Giá lăn bánh VinFast VF9 Eco CATL mới nhất thuê pin tạm tính
Loại Phí | Hà Nội | TP HCM | QN, HP, LC, LS, CB, SL, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.589.000.000 | 1.589.000.000 | 1.589.000.000 | 1.589.000.000 | 1.589.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF9 Eco CATL mới nhất mua pin tạm tính
Loại Phí | Hà Nội | TP HCM | QN, HP, LC, LS, CB, SL, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 2.114.000.000 | 2.114.000.000 | 2.114.000.000 | 2.114.000.000 | 2.114.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Để có chính sách giá xe VinFast VF9 tốt nhất hiện nay, vui lòng tham khảo các đại lý gần nhất hoặc liên hệ hotline 0925 122 333 để biết thêm thông tin chi tiết.
Đánh giá chi tiết về xe VF9
Phân khúc SUV cỡ E vốn hướng đến khách hàng gia đình, ưu tiên không gian chở người và tiện nghi đi kèm. Cũng giống như các đối thủ trong cùng phân khúc, hàm lượng công nghệ trên VF9 và các mẫu như Teramont, Explorer, Palisade gần tương đương nhau.
Thuộc phân khúc SUV full-size, VinFast VF9 có tổng thể ngoại hình to lớn, vạm vỡ với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.120 x 2.000 x 1.721 (mm). Đây là mẫu SUV có kích thước lớn nhất trong chuỗi sản phẩm của VinFast, thậm chí tương đương với loạt mẫu SUV hạng sang như Lexus LX570, Mercedes-Benz GLS hay BMW X7.
Ngoại thất xe VinFast VF9
Bằng thiết kế hiện đại, bệ vệ và không kém phần sang trọng, VinFast VF9 đúng chuẩn xe của các “chủ tịch”. VF9 được nhà thiết kế lừng danh Pininfarina đích thân chắp bút thiết kế. Ngay từ phần đầu xe đã toát lên sự nam tính, lịch lãm bởi các mảng khối lớn, liền mạch.
Phần đầu VinFast VF9 cứng cáp, nam tính pha trộn những đường nét tinh tế, mềm mại. Nắp ca pô được dập mảng khối cơ bắp.Hệ thống chiếu sáng Full Led Matrix từ trước ra sau cho khả năng chiếu sáng vượt trội. Khe gió phía dưới tích hợp lực cản trước giúp định hướng luồng gió và làm mát khối pin. Gương chiếu hậu, gập điện, chỉnh điện, báo rẽ, đầy đủ đèn sương mù và đèn định vị ban ngày.
Thân xe VinFast VF9 xuất hiện những đường gân dập nổi, cơ bắp, chắc chắn, giúp xe giữ thăng bằng tốt hơn khi di chuyển tốc độ cao. Phần kính tại khu vực cột C thiết kế tách làm đôi với logo thương hiệu ở giữa trở thành điểm nhấn vô cùng ấn tượng cho VF9. Đồng thời tạo sự khác biệt so với các sản phẩm khác chung nhà. Bộ la-zăng đa chấu tạo hình bắt mắt, kích thước lớn (20-21 inch) là một trong những điểm tạo sức hút cho VinFast VF9 khi nhìn ngang. Thiết kế tay năm cửa dạng ẩn hiện đại.
Tiến về phía đuôi VinFast VF9 hoàn toàn mới, các đường nét gân guốc tiếp tục xuất hiện, giúp hoàn chỉnh vẻ đẹp cơ bắp của một mẫu SUV full-size. Cụm đèn sử dụng tạo hình quen thuộc của nhà VinFast. Dải LED chạy dài nhấn sâu ngay vị trí chính diện cho luồng sáng định vị ấn tượng.
Bảng màu xe VinFast VF9 độc đáo và cao cấp với 8 lựa chọn màu sắc cao cấp cho khách hàng lựa chọn màu sắc hợp mệnh và tính cách của mình: Brahminy White (màu trắng), Desat Silver (màu bạc), Neptune Grey (màu xám), Deep Ocean (màu xanh rêu), Jet Black (màu đen), VinFast Blue (màu xanh VinFast), Sunset Orange (màu cam), Crimson Red (màu đỏ)
Nội thất xe VinFast VF9
Khoang nội thất VinFast VF9 toát lên sự tinh tế và hiện đại khi tinh giản nhiều chi tiết, kết hợp vật liệu cao cấp. Tương tự VinFast VF8, cụm đồng hồ ở sau vô lăng trên VF9 cũng được lược bỏ thay bằng màn hình hiển thị trên kính lái HUD.
Điểm nhấn của khu vực cabin là màn hình thông tin đặt ngang, kích thước lớn (khoảng 15,4 inch), ứng dụng tính năng điều khiển thông tin, giải trí đa phương tiện. Ngay dưới màn hình thông tin là bảng điều khiển dạng nút bấm, chạy thẳng hàng vô cùng hiện đại, tiện dụng.
Vô lăng xe VinFast VF9 2024 thiết kế dạng D-cut bo tròn, ôm trọn logo thương hiệu. Cụm đồng hồ hiển thị thông tin được tích hợp luôn vào màn hình chính. Cần số dạng nút bấm thường thấy trên các siêu xe. Bệ tỳ tay lớn có thể tận dụng để làm việc ngay trên xe. Đi cùng với đó là loạt tính năng tiện ích như điều khiển xe bằng giọng nói với ngôn ngữ tự nhiên, trợ lý ảo thông minh, kết nối các ứng dụng thương mại điện tử, dịch vụ… mang đến sự thú vị ngay cả trên hành trình dài.
Nhờ chiều dài cơ sở “khủng”, VF9 sở hữu không gian rộng rãi ở cả 3 hàng ghế và bố trí 7 chỗ ngồi với hàng ghế trước trang bị sưởi, ở bản Plus có thêm thông gió. Ghế được thiết kế công thái học, ôm sát cơ thể, giúp giảm sự mệt mỏi khi di chuyển trên những hành trình dài. Phiên bản Eco được trang bị ghế bọc da tổng hợp, trong khi đó phiên bản Plus là da Nappa cao cấp. Trên bản Plus ghế lái chỉnh điện 12 hướng và nhớ ghế, ghế phụ chỉnh điện 10 hướng. Còn bản Eco, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 6 hướng.
Thông số kỹ thuật xe VinFast VF9
Thông số kỹ thuật xe VinFast VF9 | ||
Thông số | Eco | Plus |
Kích thước và tải trọng | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.118 x 2.254 x 1.696 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 197 | |
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) | 75 | |
Hệ thống truyển động | ||
Động cơ | Motor x2 (loại 150kW) | |
Công suất tối đa (kW) | 300 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 620 | |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 200 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 7.5 | |
Dung lượng pin (Kwh) – Khả dụng | 92 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – WLTP | 438 | 423 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) | 26 phút/mins (10-70%) | |
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, tay đòn kép | |
Hệ thống treo – sau | Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa thông gió | |
Kích thước La-zăng | 20 Inch | 21 Inch (Aftersales: 22 Inch) |
Loại la-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiều pha thông minh | Có | |
Tự động quay góc chiếu đèn (Đèn liếc) | Có | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn sương mù sau | Có | |
Đèn chiếu góc | Có | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn nhận diện thương hiệu phía trước | Có | |
Đèn nhận diện thương hiệu phía sau | Có | |
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Có | |
Gương chiếu hậu: chống chói tự động | Có | |
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí | Có | |
Tay nắm cửa | Loại ẩn, chỉnh cơ | |
Cơ chế lẫy mở cửa | Nút bấm điện | |
Cửa hít | Có | |
Kiểu cửa sổ | Hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp | |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Kính đen mờ, theo thông số thị trường Mỹ | |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh điện | |
Đóng/Mở cốp đá chân | Có | |
Đèn chiếu logo mặt đường (cảm biến đá cốp) | Có | |
Sưởi kính sau | Có | |
Kính chắn gió, chống tia UV | Có | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Gạt mưa sau | Có | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
Nội thất và tiện nghi | ||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 hoặc 6 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da nhân tạo |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Ghế lái nhớ vị trí | Có | |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế lái có massage | Có | |
Ghế lái có thông gió | Có | |
Ghế lái có sưởi | Có | |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế phụ có massage | Có | |
Ghế phụ có thông gió | Có | |
Ghế phụ có sưởi | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | Dễ vào hàng 3 | |
Hàng ghế thứ 2 có thông gió | – | Có |
Hàng ghế thứ 2 có sưởi | – | Có |
Hàng ghế thứ 2 có massage | – | Có |
Ghế VIP chỉnh điện | – | Chỉnh điện 8 hướng |
Hộp đồ hàng ghế sau | – | Có sạc không dây |
Tựa đầu ghế VIP | – | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế VIP massage | – | Có |
Ghế VIP có thông gió | – | Có |
Ghế VIP có sưởi | – | Có |
Tựa đầu hàng ghế thứ 3 | Chỉnh cơ cao thấp | |
Thao tác gập hàng ghế thứ 3 | Có dây kéo (lưng ghế) | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Bọc vô lăng | Da nhân tạo | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | Có | |
Sưởi tay lái | Có | |
Nhớ vị trí vô lăng | – | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | |
Bơm nhiệt (bản xe điện) | Có | |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | |
Chức năng ion hóa không khí | Có | |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có | |
Ống thông gió dưới chân hàng khách sau | Có | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15.6 Inch | |
Màn hình giải trí cảm ứng hàng ghế sau | – | 8 Inch |
Màn hình hiển thị HUD | Có | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | 2 | 2 ghế dài 4 ghế VIP |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 3 | 2 | |
Cổng kết nối USB loại C | Có | |
Cổng sạc 12V khoang hành lý | Có | |
Ổ điện xoay chiều, V2L | Có, 220V | |
Sạc không dây | Có | |
Kết nối Wifi | Có | |
Phát Wifi | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | |
Hệ thống loa | 13 | |
Loa trầm | 1 | |
Đèn trang trí nội thất | Có (Đa màu) | |
Đèn chiếu khoang để chân | Có | |
Trần kính toàn cảnh | – | Option |
Phanh tay | Điện tử | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | |
An toàn và an ninh | ||
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 5* – EURO NCAP 5* – NHTSA 5* | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | |
Hệ thống túi khí | 11 | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | |
Túi khí rèm | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 | |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |
Phát hiện sự hiện diện của trẻ em | Có. Từ tháng 11/2023: Option | |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | |
Xác định tình trạng hành khách | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | |
Các tính năng ADAS | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Có | |
Cảnh báo chệch làn | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Có | |
Kiểm soát đi giữa làn | Có | |
Tự động chuyển làn | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | |
Nhận biết biển báo giao thông | Có | |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo mở cửa | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp sau | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Hệ thống camera sau | Có | |
Giám sát xung quanh | Có | |
Triệu tập xe thông minh | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng | Đèn pha thích ứng | |
Hệ thống giám sát lái xe | Có |
Pin và sạc điện cho VinFast VF9
Hệ thống pin Lithium có dung lượng 123kWh cho phép VinFast VF9 đi được quãng đường tối đa lên đến 485km và 680km tương ứng với 2 phiên bản Eco và Plus. Thời gian sạc xe điện VinFast VF9 chỉ mất khoảng 26 phút tại các trụ sạc, cho mức dung lượng khoảng 70%.
VinFast VF9 có thể sạc tại nhà với bộ sạc ô tô điện AC hoặc sạc nhanh tại các trạm sạc của Vinfast. Khi sạc bằng bộ sạc ô tô điện tại nhà công suất 11kW (dùng dòng điện 3 pha) thì mất khoảng gần 12 tiếng. Với những khách hàng muốn sử dụng sạc tại nhà mà không có điện 3 pha thì có thể dùng bộ sạc 7kW và thời gian đầy pin là khoảng 18 tiếng. Còn khi sạc nhanh tại các trạm sạc thì từ 10-70% chỉ trong khoảng 40 phút với trụ sạc nhanh 150kW.
Đọc thêm: Sạc ô tô điện cho VF9 tại nhà >>>
Tính năng an toàn – an ninh
Cả hai phiên bản Eco và Plus của VF9 đều được tích hợp gói trang bị cao cấp Smart Service. Mang đến những tính năng chất lượng như sau:
- Trợ lý ảo
- Điều khiển xe thông minh
- Theo dõi và ghi nhớ hồ sơ
- Điều hướng và dẫn đường
- Hỗ trợ sạc và pin
- Thông báo khi có khuyến mại, sự kiện
- Mua sắm online
- Chơi trò chơi điện tử
- Tiện ích gia đình
- Cập nhật phần mềm từ xa
Ngoài ra, một số chức năng an ninh và an toàn trên xe cũng được hãng tích hợp như:
- Gọi cứu hộ tự động trong các tình huống khẩn cấp
- Cảnh báo khi có xâm nhập
- Chẩn đoán lỗi trên xe
- Theo dõi tình trạng xe
Lời kết
Bài viết trên của EVCARVIETNAM đã chia sẻ với khách hàng chi tiết về mẫu xe VinFast VF9. Được mệnh danh là xe chủ tịch, với mức giá xe VF9 và những tính năng nổi bật của xe thì chắc chắn VinFast VF9 sẽ là đối thủ đáng gờm cho những mẫu xe xăng cùng phân khúc tại thị trường Việt Nam. Bạn có bất kỳ thắc mắc nào thì hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhé:
- WEBSITE: evcarvietnam.vn – evcarvietnam.com
- HOTLINE: 0925 122 333
đúng chất xe cho chủ tịch, quá đẹp
có tiền tôi cũng mua vf9 đi cho sướng!
xe đẹp thật. Mê luôn mà chưa có tiền rước.