Giá xe vinfast VF3 – giá lăn bánh VinFast VF3 mới nhất
Sau VinFast VF5, hãng xe điện Việt Nam tiếp tục chinh phục khách hàng ở khu vực đô thị có mức thu nhập trung bình khá khi chính thức công bố VinFast VF3 – mẫu xe ô tô điện cỡ nhỏ (mini) vào ngày 08/06/2023 trong triển lãm “VinFast – vì tương lai xanh”.
Đọc thêm: Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất tháng 03/2025 >>>
Ngày 8/5/2024, VinFast đã chính thức công bố giá xe VinFast VF3 và bắt đầu nhận đặt cọc. Sau 66 giờ nhận đặt cọc, VinFast đã nhận tới 27.649 đơn đăng ký mua xe VF3. Những con số này phần nào thể hiện sức hút mãnh liệt của dòng SUV điện cỡ nhỏ đối với người tiêu dùng trong nước.
Giá VinFast VF3 cập nhật mới nhất tháng 03/2025
Giá xe VinFast VF3 trong tháng 03/2025
Theo chính sách bán hàng mới nhất của VinFast trong tháng 03/2025, giá xe VinFast VF3 được niêm yết như sau:
Bảng giá xe VinFast VF3 mới nhất | |||
VinFast VF3 | Giá cũ | Giá mới | Chênh lệch |
VF3 | 322 | 299 | 21 |
Từ ngày 01/03/2025, VinFast dừng chính sách bán xe dạng thuê pin, người dùng đang thuê pin có thể mua lại pin hoặc tiếp tục hợp đồng thuê theo nhu cầu. Phía đại lý thông báo, loạt ô tô điện VinFast sẽ được áp dụng giá bán mới từ 1/3, cùng thời điểm hãng dừng chính sách thuê pin. Theo đó, toàn bộ dải sản phẩm bốn bánh của hãng xe Việt đều giảm giá niêm yết, nhiều nhất lên tới 181 triệu đồng.
Đại diện VinFast cho biết, hãng chính thức dừng bán ôtô, xe máy điện dưới dạng thuê pin từ ngày 01/03 ở thị trường Việt Nam. Người dùng đang sở hữu xe dưới hình thức thuê pin có thể tiếp tục hợp đồng thuê hoặc mua lại pin với mức giá ưu đãi. Chi tiết giá bán lại pin sẽ được hãng này sớm công bố và chuyển thông tin về các đại lý trên toàn quốc.
Với người dùng đang sở hữu xe điện VinFast kèm pin, hãng tiếp tục gia hạn chính sách miễn phí sạc tại trạm của V-Green thêm 6 tháng, tức hết ngày 31/12/2027. Đối với xe máy điện, thời gian tới, VinFast sẽ triển khai hệ thống hộp sạc tiện ích tại các cửa hàng, đại lý chính hãng trên toàn quốc và hỗ trợ người dùng sạc pin miễn phí trong một năm.
Trang bị tùy chọn cho VinFast VF3
Trang bị | Màu sơn ngoại thất nâng cao | Màu sơn ngoại thất theo yêu cầu | ||||
Vàng | Hồng tím | Xanh Dương nhạt | Xanh lá nhạt | Hồng Phấn | ||
Giá trang bị | 8.000.000 | 15.000.000 |
Giá bán xe VF3 so với các dòng xe cùng phân khúc
Giá xe VinFast VF3 sau khi được công bố, rất nhiều người đã tìm hiểu các dòng ô tô điện cùng phân khúc hoặc cùng tầm giá với VF3 để so sánh.
- Wuling Hongguang Mini EV: mẫu xe điện mini – cỡ nhỏ cạnh tranh trực tiếp với VinFast VF3. Đây là mẫu ô tô điện mini bán chạy nhất thế giới liên tục mấy năm qua. Hiện tại Wuling Hongguang Mini EV đang bán tại Việt Nam với mức giá từ 239 – 279 triệu đồng.
- Hyundai Grand i10: mẫu xe hạng A được người dùng tin dùng suốt một thập kỷ qua. Giá xe Hyundai Grand i10 dao động từ 360 – 455 triệu đồng.
- KIA Morning: cái tên kỳ phù địch thủ của Hyundai Grand i10 chính là KIA Morning. KIA Morning phiên bản mới nhất gây ấn tượng mạnh mẽ từ ngoại hình đến nội thất. KIA Morning hiện đang có mức giá bán dao động từ 369 – 439 triệu đồng.
- Toyota Wigo: sau hơn 1 năm vắng bóng trên thị trường, thế hệ thứ 2 của Toyota Wigo đã quay trở lại Việt Nam với nhiều điểm mới về thiết kế. Mức giá bán chính thức của Toyota Wigo ở thời điểm hiện tại dao động từ 360 – 405 triệu đồng.
Với mức giá cạnh tranh, ô tô điện dòng mini car VinFast VF3 hoàn toàn có thể trở thành phương tiện quốc dân mới của người Việt, hiện thực hóa “giấc mơ xe hơi” của hàng triệu gia đình, mở ra kỷ nguyên di chuyển bằng ô tô điện tại Việt Nam.
VinFast VF3 có khuyến mại gì?
Ngoài những ưu đãi về tiền mặt trừ thẳng trực tiếp khi mua xe, khách hàng mua xe VinFast VF3 sẽ được hưởng chính sách Sạc miễn phí và Gửi xe miễn phí.
Giá lăn bánh xe VF3 như thế nào?
Để có thể lăn bánh xe VinFast VF3, ngoài giá xe khách mua xe sẽ phải cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí bảo hiểm vật chất cho xe (không bắt buộc)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc)
- Phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ…
Nghị định 10/2022/NĐ-CP về miễn 100% lệ phí trước bạ đối với các dòng xe ô tô điện, trong thời hạn 3 năm kể từ 01/03/2022 đã chính thức hết hiệu lực từ ngày 01/03/2025 và khách hàng sẽ phải chịu 50% lệ phí trước bạ trong 2 năm tới đây theo khung giá của tổng cục thuế quy định. Tuy nhiên, tại Nghị định 51/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP vừa được ký ban hành ngày 01/03/2025, Chính phủ đồng ý kéo dài thời gian miễn toàn bộ phí trước bạ thêm 2 năm với xe điện chạy pin đến 28/2/2027.
Như vậy, thời gian miễn lệ phí trước bạ cho ô tô điện kéo dài tới 5 năm thay vì 3 năm như nghị định trước, đó là lợi thế khi khách hàng mua ô tô điện nói chung và xe điện VinFast nói riêng thay vì mua của những thương hiệu ô tô xăng dầu truyền thống.
Giá lăn bánh xe VinFast VF3 mới nhất tạm tính
Loại Phí | Hà Nội, TP HCM | Các tỉnh còn lại |
Giá niêm yết | 299.000.000 | 299.000.000 |
Phí trước bạ | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 438.000 | 438.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Để có chính sách giá xe VinFast VF3 và chương trình khuyến mãi, giá lăn bánh xe VinFast VF3 tốt nhất hiện nay, vui lòng tham khảo các đại lý gần nhất hoặc liên hệ hotline 0925 122 333 để biết thêm thông tin chi tiết.
Đánh giá chi tiết về xe VinFast VF3
VinFast VF3 là một mẫu xe điện dành riêng cho đô thị. Mẫu xe được Gomotiv – công ty Úc thiết kế với 3 cửa, kiểu dáng cực kỳ hầm hố, cá tính, khác biệt với dải sản phẩm thiết kế mềm mại trước đây của hãng. Đây là sản phẩm nhỏ nhất của VinFast, sản xuất trong nước, giúp hoàn thiện dải sản phẩm toàn gầm cao vốn đã có là VF5, VF6, VF7, VF8 và VF9.
Ngoại thất xe VinFast VF3
Dù là mẫu mini car nhưng các thiết kế bên ngoài VinFast VF3 rất bắt mắt, xe có thiết kế khá nhỏ gọn, khối hình hộp, vuông vức đảm bảo không gian sử dụng trong xe đủ rộng rãi để ngồi được 4 người ở bên trong. Khoảng sáng gầm lớn giúp xe có thể di chuyển cả đường địa hình.
Khu vực đầu xe nổi bật với thanh nẹp mạ crôm vươn sang hai bên, tạo hình cánh chim ôm trọn logo thương hiệu ở khu vực trung tâm. Đây vốn là một trong những thiết kế đặc trưng, tạo nên tính nhận diện sắc nét của thương hiệu VinFast. Cụm đèn trước được sử dụng công nghệ LED. Phần ba đờ sốc ở phía trước được làm bằng nhựa sơn đen và có tạo hình khe gió giả ở 2 bên.
Thân xe nổi bật với bộ la-zăng kích thước lên tới 16 inch, lớn hơn một số dòng xe cùng phân khúc. Đây là một trong những lý do tạo nên khoảng sáng gầm cao lớn, giúp xe di chuyển trên nhiều điều kiện địa hình một cách dễ dàng hơn. VinFast VF3 được thiết kế với 2 cửa ở bên hông và 1 cửa cốp. Gương chiếu hậu thiết kế khá đẹp, lạ mắt. Tay nắm cửa có nút bấm mở nhanh mà không cần thao tác trên chìa khóa.
Khu vực đuôi xe VinFast VF3 tiếp tục là những đường nét thiết kế ăn nhập với tổng thể của chiếc xe với điểm nhấn là dải kim loại tạo hình chữ V cách điệu, ôm trọn logo thương hiệu. Toàn bộ phần cản sau và xung quanh khu vực đặt biển số đều sơn đen, giúp hoàn chỉnh vẻ đẹp cơ bắp, rắn rỏi cho mẫu ô tô điện mini.
VinFast VF3 có 4 màu sắc cơ bản để quý khách hàng lựa chọn là: trắng, xanh, xám, đỏ và 5 màu sắc nâng cao là: vàng, hồng tím, xanh lá, hồng phấn, xanh dương với giá cao hơn 8.000.000 VNĐ.
Nội thất xe VinFast VF3
VinFast VF3 có nội thất tối giản, tạo cảm giác rộng rãi và được trang bị các tính năng cần thiết, thông minh cho mẫu xe mini này. Vô lăng thiết kế đơn giản dạng D-cut với tạo hình chữ V xuyên suốt. Màn hình phía sau vô lăng dạng HUD giống như các mẫu xe đàn anh cùng nhà VinFast VF8, VinFast VF9.
Bên trong khoang lái cỡ màn hình trung tâm cỡ lớn 10 inch có hỗ trợ Apple CarPlay, Android Auto và ngay phía dưới là cụm điều chỉnh điều hòa. So về điểm trên thì mẫu Wuling Hongguang Mini EV có phần thua thiệt hơn khi không được trang bị màn hình trung tâm.
Là mẫu xe hạng mini nên VinFast VF3 cũng mới chỉ được sử dụng chất liệu nỉ. Hàng ghế sau có thể gập phẳng nâng khoang chứa độ lên 550 lít.
Thông số kỹ thuật xe VinFast VF3
Thông số kỹ thuật xe VinFast VF3 | |
Kích thước và tải trọng | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.075 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.190 x 1.679 x 1.622 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 191 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 36 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 285 |
Đường kính quay đầu tối thiểu (m) | 8,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 857 |
Tải trọng (kg) | 300 |
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) | 50 |
Ngoại thất | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn định vị ban ngày | Halogen |
Thanh gia cường cửa xe | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ |
Cánh hướng gió | Tích hợp vào cốp |
Cơ chế đóng mở cổng sạc | Chỉnh cơ |
Nội thất và tiện nghi | |
Số chỗ ngồi | 4 |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Có – tích hợp |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Có – tích hợp |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | Gập hoàn toàn |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Có – cố định |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Lọc bụi |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10 inch |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | Có, 1 cổng 1,5 A |
Kết nối Wi-Fi | Có (Chỉ dùng cập nhật phần mềm từ xa) |
Kết nối Bluetooth | Có |
Khởi động bằng bàn đạp phanh – BEV | Có |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt/Tiếng Anh |
Hệ thống loa | 2 |
Đèn trần phía trước | Dạng bóng |
Tấm che nắng, có gương | Có (Loại không gương) |
Hộc đựng cốc giữa – hàng ghế trước | 2 |
Phanh tay | Kích hoạt phanh tay bằng nút P ở cần gạt vô lăng |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Có (Túi vải) |
Móc kéo tời | Có (Có thể tách rời) |
Gương chiếu hậu trong xe | Ngày và đêm (loại thường) |
Hệ thống truyền động | |
Động cơ | Điện |
Công suất tối đa (kW) | 32 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 110 |
Tốc độ tối đa (km/h) duy trì 1 phút | 100km/h khi pin >50% với mọi điều kiện thời tiết |
Tăng tốc 0 – 50 km/h (s) | 5,3 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 19,3 |
Mức tiêu thụ NL (hỗn hợp) (kWh/100 km) | 9 kWh/100 km (NEDC) |
Loại pin | LFP |
Dung lượng pin (kWh) – khả dụng | 18,64 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – NEDC | 210 |
Tính năng sạc nhanh | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có |
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) | 5 giờ (10 – 70%) |
Thời gian nạp pin nhanh (phút) | 36 phút (10 – 70%) |
Cách chuyển số | Tích hợp vào cần lái |
Dẫn động | RWD |
Chọn chế độ lái | Có (Eco/Normal) |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có (Lăn/Bò) |
Khung gầm | |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Phụ thuộc, trục cứng với thanh xoắn Panhard |
Phanh trước | Phanh đĩa, calip nổi |
Phanh sau | Phanh tay trống |
Kích thước lốp & La-zăng | 175/75R16 |
Bộ vá lốp | Có |
Trợ lực lái | Có |
Thanh cân bằng trước | Có |
An toàn và an ninh | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 | Có |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
Các tính năng ADAS | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | Có |
Các tính năng thông minh | |
Điều khiển chức năng trên xe | Có (Trên màn hình) |
Chế độ Cắm trại | Có |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có (Màn hình và ứng dụng VinFast) |
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có (Android Auto/Apple Carplay) |
Định vị vị trí xe từ xa | Có (Ứng dụng VinFast) |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có (Ứng dụng VinFast) |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe (Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…) | Có (Ứng dụng VinFast) |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có (Android Auto/Apple Carplay) |
Giải trí âm thanh | Có (Trên màn hình) |
Tra cứu và truy cập Internet | Có |
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Có (Màn hình và ứng dụng VinFast) |
Đồng bộ danh bạ điện thoại | Có (Bluetooth và kết nối dây) |
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có (Chỉ màn hình) |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có (Chỉ màn hình) |
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có (Ứng dụng VinFast) |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có (Ứng dụng VinFast) |
Pin và sạc điện cho VinFast VF3
Khác với các dòng xe điện khác của VinFast ra đời trước đó, VinFast VF3 chỉ được trang bị cổng sạc nhanh với công suất cực đại là 20-30kWh. Chiếc xe này cũng được trang bị khối pin có công suất 18.64kWh và tầm hoạt động là 210km theo như công bố của nhà sản xuất. Thực tế, con số công bố của nhà sản xuất khá sát thực tế khi nhiều khách hàng đã trải nghiệm trên nhiều địa hình và cho những kết quả tương tự.
VinFast VF3 có thể sạc tại nhà với bộ sạc ô tô điện DC loại di động 3.5kW hoặc 7kW, tuy nhiên chi phí đầu tư bộ sạc này khá cao so với các dòng xe khác hoặc sạc nhanh tại các trạm sạc của Vinfast. Khi sạc bằng bộ sạc ô tô điện DC tại nhà công suất 3.5kW thì mất khoảng 6 tiếng hoặc mất khoảng gần 3 tiếng với bộ sạc ô tô điện DC 7kW. Còn khi sạc nhanh tại các trạm sạc thì từ 10-70% chỉ trong khoảng 30 phút với trụ sạc nhanh 30kW.
Đọc thêm: Sạc ô tô điện cho VinFast VF3 >>>
Tính năng an toàn, hỗ trợ lái
VinFast VF3 được trang bị tính năng an toàn, hỗ trợ lái cơ bản và ADAS như:
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phanh khẩn cấp (BA)
- Cân bằng điện tử (ESC)
- Kiểm soát lực kéo (TCS)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Hỗ trợ đỗ phía sau
- Camera lùi
Lời kết
Bài viết trên của EVCARVIETNAM đã chia sẻ với khách hàng chi tiết về mẫu xe VinFast VF3. Với mức giá rẻ và phù hợp cho mọi gia đình, VinFast VF3 xứng đáng là chiếc xe điện quốc dân. Bạn có bất kỳ thắc mắc nào thì hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhé:
- WEBSITE: evcarvietnam.vn – evcarvietnam.com
- HOTLINE: 0925 122 333
tôi đang đi chiếc này, nói chung che nắng che mưa