Giá xe vinfast VF6 – giá lăn bánh VinFast VF6 mới nhất
VinFast VF6 là mẫu ôtô điện thứ 5 của hãng được trình làng tại khuôn khổ Triển lãm Điện tử Tiêu dùng – CES 2022 (Mỹ), diễn ra từ ngày 05/01/2022 – 08/01/2022. Chiếc xe này được định vị ở phân khúc SUV hạng B cạnh tranh cùng với Kia Seltos, Hyundai Creta và Toyota Yaris Cross, đây chính là phân khúc xe gầm cao cỡ B sôi động bậc nhất thị trường.
Đọc thêm: Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất tháng 02/2025 >>>
Theo công bố chính thức từ hãng xe VinFast, giá VF6 2024 được phân theo hai phiên bản: VF6 Eco và VF6 Plus với hai lựa chọn không pin và kèm pin.
Giá VinFast VF6 cập nhật mới nhất tháng 02/2025
Giá xe VinFast VF6 trong tháng 02/2025
Theo chính sách bán hàng mới nhất của VinFast trong tháng 02/2025, giá xe VinFast VF6 được niêm yết như sau:
Bảng giá xe VinFast VF6 mới nhất | |||
VinFast VF6 | Giá niêm yết | Khuyến mãi | Giá bán thực tế |
VF6 Eco thuê pin | 675 | 35 | 640 |
VF6 Eco mua pin | 765 | 55 | 710 |
VF6 Plus thuê pin | 765 | 55 | 710 |
VF6 Plus mua pin | 855 | 85 | 770 |
Ngày 01/01/2025, VinFast đã tăng mức cước thuê pin. Cũng theo thông tin mà hãng xe VinFast công bố, với Khách hàng mua xe thuê pin sẽ phải đóng thêm khoản phí tiền cọc thuê pin và chính sách thuê pin theo 3 mốc như sau:
- Tiền cọc thuê pin 25.000.000 VNĐ.
- 1.700.000 VNĐ/tháng cho quãng đường di chuyển dưới 1.500 km (tăng 300.000 VNĐ so với mức cũ).
- 2.200.000 VNĐ/tháng cho quãng đường di chuyển từ 1.500 km đến 3.000 km (tăng 400.000 VNĐ so với mức cũ).
- 3.600.000 VNĐ/tháng cho quãng đường di chuyển trên 3.000 km/tháng (tăng 600.000 VNĐ so với mức cũ).
Đối với mốc thuê pin dưới 1.500 km/tháng, khách hàng đang sử dụng các gói cũ có thể được chuyển sang gói mới và miễn phí chuyển đổi (bao gồm cả các gói cho KH tiên phong, gói linh hoạt/cố định). Các gói thuê pin cũ KH đang được hưởng sẽ hết hiệu lực sau khi KH đăng kí chuyển đổi sang gói mới và khách hàng không được lựa chọn sử dụng lại các gói cũ. Những Khách hàng dùng gói Thuê pin cũ trước đây thuộc gói cước tiên phong/cố định/linh hoạt đang không phải cọc thuê pin thì sẽ phải đóng bổ sung cọc thuê pin.
Lưu ý: Phí thuê pin Quý khách vui lòng thanh toán khi đến Showroom làm thủ tục hợp đồng và nhận xe. Trường hợp khách hàng bán xe cho người khác thì phí thuê bao pin sẽ do khách hàng mới thanh toán cùng tiền xe cho chủ cũ.
Trang bị tùy chọn cho VinFast VF6
STT | Trang bị | Phiên bản xe | |
VF6 Eco | VF6 Plus | ||
1 | Nâng cấp công suất cổng sạc AC của xe (OBC 11kW) | 10.500.000 | 10.500.000 |
2 | Hiện thị thông tin trên kính chắn gió | 8.900.000 |
Giá bán xe VF6 so với các dòng xe cùng phân khúc
Giá xe VinFast VF6 sau khi được công bố sẽ làm cho khách hàng phân vân rất nhiều để lựa chọn vì phân khúc B-SUV rất đa dạng sản phẩm của các hãng xe, mỗi hãng có những điểm nổi bật riêng biệt. Hãy cùng EVCar Việt Nam điểm qua những cái tên là đối thủ đáng gờm đã có tiếng trên thị trường hiện nay:
- KIA Seltos: Đây là mẫu xe có lượng bán cao nhất phân khúc B-SUV hiện nay, từng làm mưa làm gió trong phân khúc khi ra mắt vào hồi tháng 10/2020, KIA Seltos hiện đang có giá bán từ 599 – 739 triệu.
- Hyundai Creta: Chiếc xe B-SUV của nhà Hyundai được “làm mới” lại khi phiên bản nhập khẩu dừng bán tại Việt Nam từ năm 2016, Hyundai Creta có 3 phiên bản với mức giá bán từ 599 – 699 triệu
- Toyota Yaris Cross: Với thiết kế mới và nâng cấp option giá trị hơn, chiếc xe của Toyota cũng là một chiếc xe luôn nằm top những xe bán chạy tại thị trường Việt Nam, Toyota Yaris Cross có giá bán từ: 650 – 765 triệu.
VinFast VF6 có khuyến mại gì?
Ngoài những ưu đãi về tiền mặt trừ thẳng trực tiếp khi mua xe, khách hàng mua xe VinFast VF6 sẽ được hưởng chính sách Sạc miễn phí, Gửi xe miễn phí kèm theo bộ phụ kiện chính hãng cho xe và rất nhiều ưu đãi tốt cho khách hàng là hội viên VinClub.
Giá lăn bánh VinFast VF6 như thế nào?
Để có thể lăn bánh xe VinFast VF6, ngoài giá xe, khách mua xe sẽ phải cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí bảo hiểm vật chất cho xe (không bắt buộc)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc)
- Phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ…
Theo nghị định Nghị định 10/2022/NĐ-CP đối với các dòng xe ô tô điện, trong thời hạn 3 năm kể từ 01/03/2022, người sở hữu xe sẽ không cần phải trải tiền phí trước bạ, 2 năm tiếp theo phí trước bạ dành cho xe ô tô điện sẽ bằng 50% so với các dòng xe ô tô chạy bằng xăng với cùng số chỗ ngồi. Như vây, đến hết 28/02/2025 sẽ hết chương trình ưu đãi 100% phí trước bạ cho xe ô tô điện. Đây là lợi thế khi khách hàng mua ô tô điện của VinFast thay vì mua của những thương hiệu ô tô xăng truyền thống.
Giá lăn bánh VinFast VF6 Eco thuê pin tạm tính
Loại Phí | Hà Nội | TP HCM | QN, HP, LC, LS, CB, SL, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 675.000.000 | 675.000.000 | 675.000.000 | 675.000.000 | 675.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF6 Eco mua pin/VinFast VF6 Plus thuê pin tạm tính
Loại Phí | Hà Nội | TP HCM | QN, HP, LC, LS, CB, SL, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF6 Plus mua pin tạm tính
Loại Phí | Hà Nội | TP HCM | QN, HP, LC, LS, CB, SL, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 855.000.000 | 855.000.000 | 855.000.000 | 855.000.000 | 855.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Để có chính sách giá VinFast VF6 tốt nhất hiện nay, vui lòng tham khảo các đại lý gần nhất hoặc liên hệ hotline 0925 122 333 để biết thêm thông tin chi tiết.
Đánh giá chi tiết về xe VF6
Mặc dù là tân binh của dòng B-SUV nhưng VinFast VF6 đã được bình chọn là “Xe của năm 2023” do báo điện tử VnExpress tổ chức. Với thiết kế ngoại thất hiện đại, nội thất sang trọng và nhiều tính năng lái xe an toàn đã thu hút được sự quan tâm của đông đảo các khách hàng có nhu cầu mua xe.
Ngoại thất xe VinFast VF6
Cũng giống người “anh em” VF5, VinFast VF6 là một chiếc xe được thiết kế bởi 2 studio nổi tiếng Torino Design và Pininfarina. Xe thuộc phân khúc B và có kích thước tổng thể là 4.238 x 1.820 x 1.594 mm. Đặc biệt, chiều dài cơ sở của VF6 lên đến 2.730mm, là một con số lớn trong phân khúc xe hạng B và tương đương với các xe SUV hạng C như Mazda CX5 (2.700 mm), Hyundai Santa Fe (2.765 mm) và Honda CR-V (2.660 mm).
VinFast VF6 sở hữu ngôn ngữ thiết kế đặc trưng với phần đầu xe có dải đèn định vị LED tạo hình cánh chim, có thể phát sáng và bao trọn logo thương hiệu hiện diện ngay trung tâm đầu xe. Hệ thống chiếu sáng bao gồm đèn pha/cos, đèn sương mù được đặt thấp xuống dưới, tạo hình khối sắc nét. Phía dưới khu vực biển số có lắp đặt Rada. Camera trước sau tích hợp chìm dưới logo.
Thân xe VinFast VF6 xuất hiện nhiều đường nét bo tròn hơn là góc cạnh, tạo nên vẻ đẹp có phần hiền lành và nữ tính. Song không phải vì thế mà đánh mất đi sự năng động vốn có trên một chiếc xe gầm cao. VinFast VF6 2024 bố trí cổng sạc ở phía trước thân xe. Gương chiếu hậu trên xe VF6 được tích hợp nhiều tính năng: chỉnh điện, gập điện, tính hợp đèn báo rẽ, cảnh báo điểm mù và camera 360 độ.
Điểm nhấn ở phần thân VF6 là bộ la-zăng 5 chấu phối 2 tông màu trẻ trung, thể thao. Vòm bánh xe thiết kế mở rộng, sơn đen mờ, tăng thêm vẻ hầm hố, mạnh mẽ đúng chuẩn SUV. Tay nắm cửa, gương chiếu hậu ngoài cùng màu thân xe, tạo nên cái nhìn đồng bộ cho VinFast VF6 về mặt tổng thể ngoại hình.
Đuôi xe khá góc cạnh và chúng ta tiếp tục bắt gặp những điểm thiết kế mang tính nhận diện thương hiệu ô tô Việt như dải LED đỏ tạo hình chữ V lớn, trải rộng sang hết 2 bên hông xe. Tuy nhiên kính hậu khá hẹp, nên cho khả năng quan sát phía sau hạn chế. Cụm đèn lùi và đèn xi-nhan đặt thấp giống như “đàn em” VF5. Ăng-ten vây cá màu đen bóng thể thao, hiện đại.
Nội thất xe VinFast VF6
Không gian nội thất VinFast VF6 thiết kế theo phong cách tối giản, tiện dụng nhưng không kém phần sang trọng. Điểm nhấn tại khu vực táp-lô chính là màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn, hướng hẳn về phía người lái. Phía dưới là các nút điều khiển chức năng.
VinFast VF6 2024 đã được tối giản số lượng nút bấm. Vô-lăng 3 chấu thiết kế dạng D-cut thể thao, được nhấn nhá bởi các chi tiết mạ bạc, mang đến cảm giác sang trọng cho mẫu SUV điện phổ thông. Trên vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng tiện lợi. Màn hình giải trí trung tâm được hướng về người lái và cần số được thiết kế dưới dạng nút bấm. Xe không có đồng hồ tốc độ sau vô-lăng như hầu hết các mẫu xe trên thị trường.
VinFast VF6 có cấu hình 2 hàng ghế, 5 chỗ ngồi, không có nhiều chi tiết cơ khí phức tạp tạo nên không gian rộng rãi cho cả hai hàng ghế. Khoảng để chân cho hành khách ở hàng ghế thứ hai cũng rộng nhất trong phân khúc. Ghế xe thiết kế thể thao, sang trọng với sự kết hợp tinh tế giữa cặp đôi màu sắc đen – be. Giữa các hàng ghế đều có bệ tỳ tay.
Điều khiến khách hàng ưng ý nhất trên VF6 chính là cửa sổ trời toàn cảnh panorama. Thiết kế này không chỉ tăng thêm khả năng thoáng đãng, mà còn giúp chiếc SUV thuần điện của người Việt thêm phần sang trọng, đẳng cấp.
VinFast VF6 cũng được ưu ái với một bảng màu ngoại thất đa dạng. Các màu sắc bao gồm trắng, đỏ, xám, xanh dương và phiên bản Plus có màu xanh rêu.
Thông số kỹ thuật xe VinFast VF6
Thông số kỹ thuật xe VinFast VF6 | ||
Thông số | VF6 Eco | VF6 Plus |
Kích thước và tải trọng | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kích thước (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.73 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Thể tích khoang hành lý (L) | 350 – 1.275 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.55 | 1.743 |
Tải trọng (kg) | 427 | 485 |
Kích thước La-zăng | 17 inch | 19 inch |
Ngoại thất | ||
Đèn pha | LED | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | – | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước | Có | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Dạng phản quang | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, tự động chỉnh khi lùi |
Tay nắm cửa | Loại truyền thống | |
Cơ chế mở cửa | Lẫy cơ | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Không | Có |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | 4 cửa | |
Viền cửa sổ | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Thanh nẹp cửa | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | |
Cánh hướng gió | Dạng nhựa đa bộ phận | |
Sưởi kính sau | Có | |
Kính chắn gió, chống tia UV | Có (Cách âm nhiều lớp) | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Gạt mưa sau | Có | |
Thanh trang trí nóc xe | Aftersales | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
Ăng ten | Kiểu vây cá mập | |
Nội thất và tiện nghi | ||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 60:40:00 | |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Chỉnh cơ cao thấp | |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có, tích hợp hộc để cốc | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Bọc vô lăng | Bọc da | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 1 vùng | Tự động, 2 vùng |
Lọc không khí Cabin | Bụi/Phấn hoa | Combi 1.0 |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí, Ion hóa không khí, lọc không khí | – | Có |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 | Có | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 Inch | |
Màn hình hiển thị HUD | OPT | Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | – | 2 |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | |
Kết nối Wifi | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt, Anh | Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan |
Hệ thống loa | 6 | 8 |
Đèn trần phía trước | Có | |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe | Có | |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | |
Tấm che nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ | |
Phanh tay | Điện tử | |
Tay nắm trần xe | Có | |
Tấm chia đôi cốp xe | Aftersales | |
Lưới chằng đồ | Aftersales | |
Thảm sàn | Aftersales | |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Aftersales | |
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp | Aftersales | |
Dụng cụ khẩn cấp | Aftersales | |
Móc kéo tời | Có | |
Kích xe | Aftersales | |
Gương chiếu hậu trong xe | Loại thường | Chống chói tự động |
Động cơ – Hộp số – truyền động | ||
Động cơ | Motor x 1 | |
Công suất tối đa (kW) | 100 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 | 310 |
Loại Pin | LFP | |
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng | 59,6 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – WLTP | 399 | 381 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (dặm) – EPA | 220 | |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Dây sạc di động | Aftersales – 3,5kW | |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 7,2kW, OPT 11kW | |
Tính năng sạc nhanh | Có | |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | |
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) | 9 giờ @ sạc 7,2 kW (0-100%) | |
Thời gian nạp pin nhanh (phút) | 24,19 phút (10-70%) | |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) | 24,19 phút (10-70%) | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Phanh trước/ Sau | Đĩa/ Đĩa | |
Trợ lực phanh điện tử | Có | |
Kích thước La-zăng | 17 Inch | 19 Inch |
Loại la-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Lốp dự phòng | Aftersales | |
Bộ vá lốp | Aftersales | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
An toàn – an ninh | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước | Có | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 1 (phía người lái) | |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước | – | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | |
Phát âm thanh cảnh báo người đi bộ | Aftersales | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh | – | Có |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa | – | Có |
Hệ thống camera sau | Có | |
Giám sát xung quanh | Có | |
Trợ lý ảo | Có | |
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)* | – | Có |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)* | – | Có |
Cảnh báo chệch làn | – | Có |
Hỗ trợ giữ làn* | – | Có |
Kiểm soát đi giữa làn* | – | Có |
Tự động chuyển làn* | – | Có |
Giám sát hành trình thích ứng* | – | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | – | Có |
Nhận biết biển báo giao thông* | – | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | – | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau* | – | Có |
Cảnh báo mở cửa* | – | Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước* | – | Có |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ* | – | Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau* | – | Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | – | Có |
Pin và sạc điện cho VinFast VF6
VinFast VF6 được trang bị pin LFP có dung lượng 59,9 kWh. Theo hãng xe VinFast công bố xe di chuyển được quãng đường tối đa là 399km (đối với phiên bản S) và 381km (đối với phiên bản Plus). Thực tế chúng tôi lái mẫu xe cũng cho quãng đường rất sát với hãng công bố (khoảng 3.5km đối với 1% pin). VF6 là mẫu xe đầu tiên lắp pin do VinES sản xuất, với công nghệ cell pin hợp tác với Gotion (Trung Quốc).
VinFast VF6 có thể sạc tại nhà với bộ sạc ô tô điện AC hoặc sạc nhanh tại các trạm sạc của Vinfast. Khi sạc bằng bộ sạc ô tô điện tại nhà công suất 7kW thì mất khoảng 9 tiếng. Còn khi sạc nhanh tại các trạm sạc thì từ 10-70% chỉ trong khoảng 24 phút.
Đọc thêm: Sạc ô tô điện cho Vinfast VF6>>>
Tính năng an toàn, hỗ trợ lái
Về tính năng an toàn có lẽ không thể đem những chiếc xe chạy xăng truyền thống có mức giá tương đương ra so sánh với VinFast VF6, bởi vì mẫu xe này có danh sách trang bị an toàn vô cùng dồi dào. Cụ thể các trang bị an toàn tiêu biểu:
- Cảnh báo chệch làn
- Hỗ trợ giữ làn
- Hệ thống kiểm soát định tâm làn đường
- Tự động chuyển làn
- Giám sát hành trình thích ứng
- Điều chỉnh tốc độ thông minh
- Nhận biết biển báo giao thông
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo mở cửa
- Phanh tự động khẩn cấp (trước, sau)
- Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ
- Hỗ trợ đỗ xe phía (trước, sau)
- Hỗ trợ đỗ xe thông minh
- Hỗ trợ đỗ xe từ xa
- Camera toàn cảnh 360
- Đèn pha tự động
Lời kết
Bài viết trên của EVCARVIETNAM đã chia sẻ với khách hàng chi tiết về mẫu xe VinFast VF6. Với mức giá xe VF6 rẻ hơn đối thủ trong cùng phân khúc thì chiếc xe này xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các hộ gia đình. Bạn có bất kỳ thắc mắc nào thì hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhé:
- WEBSITE: evcarvietnam.vn – evcarvietnam.com
- HOTLINE: 0925 122 333
xin giá tốt cho bản plus lăn bánh ở Hà Nam
vf6 có mua chạy dịch vụ được nữa không vậy?